Page 268 - Ky yeu hoi thao KHQT-12-11-2024-final.indd
P. 268

PHẦN III : NGHIÊN CỨU NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC                      267


            [29].  Hoàng văn Hành, 1985 Từ láy trong tiếng Việt, NXB Khoa
                   học xã hội.

            [30].   Ngô Thị Huệ, 2011, Nghiên cứu đối chiếu ngữ âm giữa tính
                   từ láy Tiếng Việt và tính từ lặp trong Tiếng Hán, Tạp chí Khoa
                   học Ngoại ngữ, số 27.

            [31].   Ngô Thị Huệ 2014  Tính phổ biến của phương thức lặp trong
                   loại hình học ngôn ngữ dưới góc độ ngôn ngữ học tri nhận,
                   Tạp chí Ngôn ngữ, số 8.
            [32].    Ngô Thị Huệ 2016 Cấu tạo từ láy nhìn từ góc độ loại hình học
                   và ngôn ngữ học tri nhận, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, số 1.

            [33].   Ngô Thị Huệ 2017, Đối chiếu tính từ láy hoàn toàn dạng AA
                   (kiểu “hun hút, cuồn cuộn”, “翩翩、绵绵”) giữa tiếng Việt
                   và tiếng Hán từ góc độ tri nhận, Tạp chí Từ điển học và Bách
                   khoa thư, số 6.
            [34].   Ngô Thị Huệ, 2017, Về sự thụ đắc từ tượng thanh và tượng
                   hình ở trẻ tiền học đường, Tạp chí Ngôn ngữ, số 2.

            [35].   Ngô Thị Huệ, 2018, Phương thức láy - góc nhìn từ hình thái
                   học và loại hình học ngôn ngữ, Tạp chí Từ điển học và
                   Bách khoa thư, số 3.

            [36].   Ngô Thị Huệ 2024  Đối chiếu ngôn ngữ Hán - Việt: lý luận và
                   thực tiễn, NXB Khoa học xã hội (in lần thứ 3).
            [37].  Nguyễn Tài Cẩn  1975 Ngữ Pháp Tiếng Việt, NXB Đại học

                   và trung học.
            [38].  Nguyễn Thiện Giáp  1985  Từ vựng học Tiếng Việt (Phần Từ
                   Láy), NXB Đại học và THCN.
            [39].  Phi Tuyết Hinh  1990 Giá trị biểu trưng của khuôn vần trong
                   từ láy tiếng Việt (Luận án tiến sỹ), Viện Ngôn ngữ học.
            [40].  Viện Ngôn Ngữ 1998  Từ láy và những vấn đề còn bỏ ngỏ,
                   NXB Khoa Học Xã Hội, 1998.
            [41].  Võ Xuân Quế  1998  Tìm hiểu thêm về một kiểu từ láy tư trong
                   Tiếng Việt, trong Từ láy và những vấn đề còn bỏ ngỏ, NXB
                   Khoa Học Xã Hội.
   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272   273