Page 80 - Bìa kỷ yếu
P. 80

Phương thức đào tạo

                                                     Số tuyển theo
                STT            Tên ngành đào tạo
                                                       QĐSV
                                                                     Từ xa         Từ xa
                                                                                                  Từ xa  HOU-TOPICA
                                                                    kết hợp        EHOU
                6     Thương mại điện tử                15            0            15                0



                7     Quản trị khách sạn                11            0            11                0



                8     Luật                             1235          156          1079               0


                9     Luật Kinh tế                     854           448           406               0



                10     Ngôn ngữ Anh                    1289           7           1282               0



                11     Ngôn ngữ Trung Quốc              34           34             0                0


                     TỔNG                              5815          695          5120               0



                              Bảng 2: Số liệu tuyển sinh đại học từ xa năm 2023


                                                                             Phương thức đào tạo

                                                         Số tuyển
                   STT        Tên ngành đào tạo            theo         Từ xa        Từ xa         Từ xa
                                                          QĐSV                                  HOU-TOP
                                                                       kết hợp       EHOU          ICA



                    1     Công nghệ thông tin               579           2           577            0



                    2     Kế toán                           641          31           610            0



                    3     Quản trị kinh doanh               767          15           752            0



                    4     Tài chính - Ngân hàng             265           1           264            0


                    5     Quản trị DVDL và Lữ hành          125           1           124            0





                                                               78
   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85